Căn cứ công văn số 589/HD-ĐHQGHN ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về Hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh sau đại học năm 2024.
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2024 như sau:
- Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh
1.1. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT CHUYÊN NGÀNH CHỈ TIÊU THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Quản lí phát triển đô thị (định hướng ứng dụng) 75 học viên/khóa 02 năm
Di sản học (định hướng nghiên cứu và ứng dụng)
Khoa học bền vững (định hướng nghiên cứu)
Biến đổi khí hậu (định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng)
1.2. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1 – Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh tốt nghiệp đại học chính quy loại Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) các chương trình đào tạo của Đại học Quốc gia Hà Nội trong Danh mục các ngành phù hợp xét tuyển thẳng tại Phụ lục 1.
– Phương thức 2 – Xét tuyển (bao gồm Đánh giá hồ sơ thí sinh và Thi vấn đáp chuyên môn thí sinh): đối với các thí sinh khác.
- Kế hoạch tuyển sinh
STT Nội dung Đợt 1/2024 Đợt 2/2024
Nhận hồ sơ Trước 17h00 ngày 24/4/2024
Trước 17h00 ngày 23/8/2024
Tổ chức xét hồ sơ Trước 04/5/2024 Trước 31/8/2024
Thông bố danh sách thí sinh xét tuyển thẳng Trước 04/5/2024 Trước 31/8/2024
Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện hồ sơ và tiếp tục tham gia thi vấn đáp chuyên môn Trước 08/5/2023 Trước 07/9/2024
Thi ngoại ngữ VNU test với thí sinh có nhu cầu 12/5/2024 15/9/2024
Thi vấn đáp chuyên môn thí sinh Trước 27/5/2024 Trước 30/9/2024
Thông báo điểm xét tuyển Trước 29/5/2024 Trước 02/10/2024
Đề nghị điểm trúng tuyển Trước 01/6/2024 Trước 05/10/2024
Thông báo nhập học Trước 22/6/2024 Trước 26/10/2024
Đề nghị công nhận học viên Trước 31/7/2024 Trước 07/12/2024
Khai giảng Trước tháng 31/12/2024
- Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Chuyên ngành Di sản học Biến đổi khí hậu Khoa học bền vững Quản lý phát triển
đô thị
Định hướng Ứng dụng Nghiên cứu Ứng dụng Nghiên cứu Nghiên cứu Ứng dụng Văn bằng đại học Có bằng tốt nghiệp đại học (hoặc tương đương trở lên) Lưu ý: Bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải nộp kèm theo văn bản công nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và đào tạo.
Yêu cầu về loại tốt nghiệp Không yêu cầu Từ Khá trở lên hoặc có công bố khoa học. Không yêu cầu Từ Khá trở lên hoặc có công bố khoa học. Không yêu cầu Danh mục ngành, nhóm ngành phù hợp Phụ lục 2. Mục 1 Phụ lục 2. Mục 2 Phụ lục 2. Mục 3 Phụ lục 2. Mục 4 Học bổ sung kiến thức Từ 0 đến 6 học phần Từ 0 đến 4 học phần Từ 3 đến 4 học phần Từ 0 đến 5 học phần Kinh nghiệm công tác Không yêu cầu thâm niên công tác Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học thuộc nhóm 2, 3, 4 phải có tối thiểu 01 năm kinh nghiệm làm việc trong các lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch, xây dựng, đô thị, quản lí, quản trị, đầu tư, thương mại, truyền thông. Ngoại ngữ (xem Phụ lục 3 và 4)
Tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc từ bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
- Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ (Xem tại đây);
- Chi tiết về khung tham chiếu bậc 3/6 và các đơn vị được phép cấp các loại chứng chỉ (Xem tại đây);
- Không chấp nhận chứng chỉ ngoại ngữ thi theo hình thức trực tuyến.
- Hồ sơ và lệ phí tuyển sinh
4.1. Hồ sơ tuyển sinh
- Hồ sơ dự tuyển được nộp dạng bản mềm (chụp ảnh bản gốc) gửi về mail: tuyensinhlienganh@vnu.edu.vn, bao gồm các giấy tờ sau:
(1) 02 ảnh thẻ 3x4cm (nền trắng, áo có cổ).
(2) 01 bản sao công chứng Bằng đại học và Bảng điểm đại học;
(3) 01 bản sao công chứng minh chứng năng lực ngoại ngữ (chứng chỉ/chứng nhận/ bằng đại học nước ngoài kèm Công nhận văn bằng);
(4) 01 bản sao công chứng Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
(5) 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh;
(6) 01 giấy chứng nhận sức khỏe của bệnh viện đa khoa (trong thời hạn 6 tháng);
(7) 01 phiếu đăng ký dự tuyển – theo mẫu;
(8) 01 sơ yếu lí lịch (có xác nhận của địa phương hoặc cơ quan công tác) – theo mẫu;
(9) Thư ứng tuyển – theo mẫu;
(10) Giấy xác nhận thâm niên của cơ quan công tác – theo mẫu;
(11) 01 bản sao công chứng các Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc Hợp đồng lao động (đối với thí sinh cần minh chứng theo yêu cầu);
(12) 01 danh mục các công trình nghiên cứu khoa học (giải thưởng, bài báo…) kèm minh chứng.
Tải mẫu hồ sơ tuyển sinh tại: https://bit.ly/quytrinhvabieumaudangkyHOCTHACSI
- Đăng ký hồ sơ trên Cổng thông tin tuyển sinh sau đại học của ĐHQGHN tại địa chỉ http://tssdh.vnu.edu.vn hoặc gửi hồ sơ đăng kí vào email tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn
- Hotline 0981.290.448 | 0912.775.237 (Ms. Ngọc) để được hỗ trợ đăng ký.
- Thí sinh cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực của hồ sơ, giấy tờ và thông tin khai báo.
4.2. Lệ phí tuyển sinh
– Lệ phí: 420.000 đồng/thí sinh, trong đó bao gồm:
+ Đăng kí dự thi: 60.000 đồng/thí sinh
+ Lệ phí dự thi: 360.000 đồng/thí sinh
– Thí sinh nộp lệ phí bằng 1 trong 2 cách sau:
+ Cách 1: Chuyển khoản
Tên tài khoản: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN
Số tài khoản: 0966966999
Ngân hàng: SHB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
Số tiền nộp: 420.000 đồng
Nội dung nộp ghi: (Họ tên thí sinh) đăng kí dự thi thạc sĩ (tên chương trình) 2024
+ Cách 2: Tiền mặt
Nộp tại Phòng Kế hoạch – Tài chính, 502 , Nhà G7, Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội (trong giờ hành chính từ 8h00 đến 17h00).
- Thông tin liên lạc
TRƯỜNG KHOA HỌC LIÊN NGÀNH VÀ NGHỆ THUẬT, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024 3754 7716 (Phòng Truyền thông và Tuyển sinh)
Hotline/Zalo: 0981 290 448 | 0912 775 237 (Ms. Ngọc)
Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/sis.vnu.edu.vn
Website: https://sisvnu.edu.vn | https://sis.vnu.edu.vn
Nơi nhận:
- Thí sinh;
- Lưu VT, ĐT&CTSV, TT&TS, KH-TC, N4.
T/M. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Văn Hiệu
(Hiệu trưởng)
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC NGÀNH PHÙ HỢP XÉT TUYỂN THẲNG
Thí sinh tốt nghiệp đại học chính quy loại Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) các chương trình đào tạo sau đây của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đối với chương trình thạc sĩ Di sản học
STT CTĐT đại học Đơn vị đào tạo 1 Lịch sử Trường ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn 2 Việt Nam học 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4 Nhân học 5 Hán Nôm 6 Văn hóa học 7 Ngôn ngữ học 8 Ngôn ngữ Trung Quốc Trường ĐH Ngoại ngữ
- Đối với chương trình thạc sĩ Quản lí phát triển đô thị
STT CTĐT đại học Đơn vị đào tạo 1 Quản lí đất đai Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
2 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 3 Khoa học thông tin địa không gian 4 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng – Giao thông Trường ĐH Công nghệ
- Đối với chương trình thạc sĩ Biến đổi khí hậu
STT CTĐT đại học Đơn vị đào tạo 1 Địa lí tự nhiên Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
2 Khí tượng học 3 Thủy văn học 4 Hải dương học 5 Khoa học môi trường 6 Công nghệ kĩ thuật môi trường 7 Tài nguyên và môi trường nước 8 Quản lý tài nguyên và môi trường 9 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường
- Đối với chương trình thạc sĩ Khoa học bền vững
STT CTĐT đại học Đơn vị đào tạo 1 Địa lí tự nhiên Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
2 Khoa học môi trường 3 Tài nguyên và môi trường nước 4 Quản lý tài nguyên và môi trường PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC NGÀNH, NHÓM NGÀNH ĐƯỢC DỰ THI
VÀ CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG KIẾN THỨC TƯƠNG ỨNG
STT Nhóm ngành Ngành, nhóm ngành tốt nghiệp đại học
Số tín chỉ học phần bổ sung kiến thức
1 Nhóm 1 Quản trị tài nguyên di sản (thí điểm) Không cần bổ sung kiến thức 2 Nhóm 2
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam (72201), Tôn giáo học (7229009), Ngôn ngữ học (7229020), Văn hóa học (7229040), Quản lí văn hóa (7229042), Xã hội học và Nhân học (73103), Khu vực học (73106), Bảo tàng học (7320305) – Di sản và các loại hình di sản Việt Nam – Môi trường và phát triển
– Kinh tế phát triển
Tổng số: 8 tín chỉ
3 Nhóm 3
Kinh tế (7310101), Kinh tế phát triển (7310105), Kinh tế đầu tư (7310104), Quản trị thương hiệu (thí điểm), Quản lí giải trí và sự kiện (thí điểm) – Di sản và các loại hình di sản Việt Nam – Cơ sở văn hóa đại cương
– Lịch sử Việt Nam đại cương
– Môi trường và phát triển
Tổng số: 13 tín chỉ
4 Nhóm 4
SP ngữ văn (7140217), SP Lịch sử (7140218), SP Địa lí (7140219), SP Âm nhạc (7140221), SP Mỹ thuật (7140222), Mỹ thuật (72101), Nghệ thuật trình diễn (72102), Nghệ thuật nghe nhìn (72103), Mỹ thuật ứng dụng (72104), Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (72202), Lịch sử (7229010), Văn học (7229030), Địa lí học (73105), Báo chí, truyền thông (73201), Lưu trữ học (7320303), Du lịch (78101), Thiết kế sáng tạo (thí điểm) – Lịch sử Việt Nam đại cương – Di sản và các loại hình di sản Việt Nam
– Môi trường và phát triển
– Kinh tế phát triển
Tổng số: 11 tín chỉ
5 Nhóm 5
Công nghệ thông tin (7480201), Kiến trúc (7580101), Kiến trúc cảnh quan (7580102), Kiến trúc đô thị (7580104), Quy hoạch vùng và đô thị (7580105), Quản lí đô thị và công trình (7580106), Đô thị học (7580112), Bảo tồn di sản kiến trúc đô thị (7580111), Quản trị đô thị thông minh và bền vững (thí điểm) – Lịch sử Việt Nam đại cương – Xã hội học đại cương
– Cơ sở văn hóa Việt Nam
– Di sản và các loại hình di sản Việt Nam
– Kinh tế phát triển
Tổng số: 14 tín chỉ
6 Nhóm 6
Khoa học giáo dục (71401), Đào tạo giáo viên (71402) (trừ 7140217, 7140218, 7140209, 7140221, 7140222), Quản lý nhà nước (7310205), Thông tin-thư viện (73202), Kế toán-kiểm toán, (73403), Khoa học quản lý (7340401), Quản lý công (7340403), Hệ thống thông tin quản lý (7340405), Quản lý dự án (7340409), Luật (73801), Khoa học trái đất (74402) (trừ 7440201), Khoa học môi trường (74403), Công nghệ kĩ thuật kiến trúc (7510101), Kĩ thuật địa chất, địa vật lí và trắc địa (75205), Quản lí xây dựng, (75803), Công tác xã hội (7760101), Quản lí tài nguyên và môi trường (78501) – Lịch sử Việt Nam đại cương – Xã hội học đại cương
– Cơ sở văn hóa Việt Nam
– Di sản và các loại hình di sản Việt Nam
– Kinh tế phát triển
– Môi trường và phát triển
Tổng số: 16 tín chỉ
STT Nhóm ngành Ngành, nhóm ngành tốt nghiệp đại học
Số tín chỉ học phần bổ sung kiến thức
1 Nhóm 1 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (thí điểm) Không cần bổ sung kiến thức 2 Nhóm 2
Khoa học trái đất (74402), Khoa học môi trường (74403), QL tài nguyên và môi trường (78501) – Kinh tế học đại cương – Xã hội học đại cương
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 8 tín chỉ
3 Nhóm 3
Kinh tế học (73101), QL nhà nước (7310205), Quan hệ quốc tế (7310206), Kinh doanh (73401), Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm (73402), Kế toán-Kiểm toán (73403), Quản trị-Quản lý (73404), Khác (73490), Luật (7380101), Luật KT (7380107), Luật quốc tế (7380108), Kinh tế vận tải (7840104) – Xã hội học đại cương – Khoa học Trái đất và sự sống
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 8 tín chỉ
4 Nhóm 4 Xã hội học và Nhân học (73103), Tâm lý học (73104), Địa lý học (73105), Khu vực học (73106), Báo chí và truyền thông (73201), Du lịch (78101), Khách sạn, nhà hàng (78102), Khoa học giáo dục (71401), Sư phạm Địa lý (7140219), Sư phạm Lịch sử – Địa lý (7140249), Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (72202), Khác (72290), Công tác xã hội (77601), Di sản học (thí điểm) – Kinh tế học đại cương – Khoa học Trái đất và sự sống
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 9 tín chỉ
5 Nhóm 5 Khoa học vật chất (74401), Sinh học ứng dụng (74202), Hệ thống thông tin (7480104), Trí tuệ nhân tạo (7480107), Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (75101), Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (75104), Kỹ thuật môi trường (7520320), Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (75205), Kỹ thuật mỏ (75206), Kiến trúc và quy hoạch (75801), Xây dựng (75802), Nông nghiệp (76201), Lâm nghiệp (76202), Thủy sản (76203), Y học dự phòng (7720110), Y tế công cộng (77207), SP Vật lý (7140211), SP Hóa học (7140212), SP Sinh học (7140213), SP Kỹ thuật công nghiệp (7140214), SP Kỹ thuật nông nghiệp (7140215), SP công nghệ (7140246), SP Khoa học tự nhiên (7140247), QT đô thị thông minh và bền vững (thí điểm) – Kinh tế học đại cương – Xã hội học đại cương
– Khoa học Trái đất và sự sống
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 11 tín chỉ
STT Nhóm ngành Ngành, nhóm ngành tốt nghiệp đại học
Số tín chỉ học phần bổ sung kiến thức
1 Nhóm 1 Khoa học trái đất (74402), Khoa học môi trường (74403), Quản lý tài nguyên và môi trường (78501) – Kinh tế học đại cương – Xã hội học đại cương
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 8 tín chỉ
2 Nhóm 2
Kinh tế học (73101), Quản lý nhà nước (7310205), Quan hệ quốc tế (7310206), Quản trị – Quản lý (73404), Kinh doanh (73401), Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (73402), Kế toán – Kiểm toán (73403), các ngành Khác của khối ngành Kinh doanh và quản lý (73490), Luật (7380101), Luật kinh tế (7380107), Luật quốc tế (7380108), Kinh tế vận tải (7840104), Quản trị thương hiệu (thí diểm), Quản lí giái trí và sự kiện (thí điểm) – Xã hội học đại cương – Khoa học Trái đất và sự sống
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 8 tín chỉ
3 Nhóm 3
Xã hội học và Nhân học (73103), Tâm lý học (73104), Địa lý học (73105), Khu vực học (73106), Báo chí và truyền thông (73201), Du lịch (78101), Khách sạn, nhà hàng (78102), Khoa học giáo dục (71401), SP Địa lý (7140219), SP tiếng Anh (7140231), SP Tiếng Nga (7140232), SP Tiếng Pháp (7140233), SP Tiếng Trung Quốc (7140234), SP Tiếng Đức (7140235), SP Tiếng Nhật (7140236), SP Tiếng Hàn Quốc (7140237), SP Lịch sử – Địa lý (7140249), Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài (72202), các ngành khác của nhóm ngành Nhân văn (72290), Công tác xã hội (77601) – Kinh tế học đại cương – Khoa học Trái đất và sự sống
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 9 tín chỉ
4 Nhóm 4 Khoa học vật chất (74401), Sinh học ứng dụng (74202), Hệ thống thông tin (7480104), Trí tuệ nhân tạo (7480107), Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (75101), Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường (75104), Kỹ thuật môi trường (7520320), Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa (75205), Kiến trúc và quy hoạch (75801), Xây dựng (75802), Nông nghiệp (76201), Lâm nghiệp (76202), Thủy sản (76203), Y tế công cộng (77207), Y học (77201), Dược học (77202), Dinh dưỡng (77204); Quản lý Y tế (77208), SP Vật lý (7140211), SP Hóa học (7140212), SP Sinh học (7140213), SP Kỹ thuật công nghiệp (7140214), SP Kỹ thuật nông nghiệp (7140215), SP công nghệ (7140246), SP Khoa học tự nhiên (7140247), QT đô thị thông minh và bền vững (thí điểm) – Kinh tế học đại cương – Xã hội học đại cương
– Khoa học Trái đất và sự sống
– Con người và phát triển bền vững
Tổng số: 11 tín chỉ
STT Nhóm ngành Ngành, nhóm ngành tốt nghiệp đại học
Học phần bổ sung kiến thức
1 Nhóm 1 Kiến trúc và quy hoạch (75801), Quản trị đô thị thông minh và bền vững (thí điểm) Không cần bổ sung kiến thức 2 Nhóm 2
Mỹ thuật đô thị (7210110), Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng (75101), Xây dựng (75802), Quản lý xây dựng (75803), Các ngành khác của nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng (75890), Lâm nghiệp đô thị (7620202), Thiết kế sáng tạo (thí điểm) – Kinh tế học đại cương – Môi trường và phát triển
– Xã hội học đại cương
Tổng số: 7 tín chỉ
Nhóm 3
Sư phạm Lịch sử – Địa lý (7140249), Ngôn ngữ Anh (7220201), Ngôn ngữ Pháp (7220203), Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204), Kinh tế học (73101), Khoa học chính trị (73102), Xã hội học và Nhân học (73103), Địa lý học (73105), Khu vực học (73106), Tâm lý học (7310401), Kinh doanh (73401), Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (73402), Kế toán – Kiểm toán (73403), Quản trị – Quản lý (73404), các ngành khác của nhóm ngành Quản trị – Quản lí (73490), Luật (73801), các ngành khác của nhóm ngành Luật (73890), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103), Quản trị tài nguyên di sản (thí điểm) – Đô thị học đại cương – Lịch sử đô thị Việt Nam
– Quản lí học đô thị
– Môi trường và phát triển
Tổng số: 10 tín chỉ
Nhóm 4
Sư phạm Địa lý (7140219), Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247), Khoa học vật liệu (7440122), Địa chất học (7440201), Bản đồ học (7440212), Địa lý tự nhiên (7440217), Khoa học môi trường (74403), Khoa học dữ liệu (7460108), Toán ứng dụng (7460112), Thống kê (74602), Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (7480102), Hệ thống thông tin (7480104), Trí tuệ nhân tạo (7480107), Công nghệ thông tin (74802), Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406), Kỹ thuật không gian (7520121), Kỹ thuật vật liệu (7520309), Kỹ thuật môi trường (7520320), Vật lý kỹ thuật (7520401), Phát triển nông thôn (7620116), Quản lý tài nguyên và môi trường (78501) – Đô thị học đại cương – Lịch sử đô thị Việt Nam
– Quản lí học đô thị
– Kinh tế học đại cương
– Xã hội học đại cương
Tổng số: 13 tín chỉ
Ghi chú: Trường hợp trong Bảng điểm đại học của thí sinh đã có học phần nào thì sẽ được xem xét để miễn học bổ sung phần đó.